Friday, 17/05/2024 | 23:10
Hotline: 0983838155   Online Support:

Product catalogue

Service

Pin năng lượng mặt trời Canadian

 

Tấm pin Canadian Mono 445W : CS3W-445MS

Code : Canadian Mono 445W
Views : 1627
Price : 3,484,350 đ
 

Mô tả:

Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 445 W  loại Mono 445W HiKu:  CS3W - 445MS là dòng pin đơn tinh thể hiệu suất cao (high efficiency) được sản xuất theo công nghệ làm mát Ku Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules - thế hệ tiếp theo của công nghệ Modules.

Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới: 93,13%

Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu. 

Sảm phẩm được sản xuất bởi hãng Canadian Solar, thương hiệu luôn nằm trong danh sách những nhà cung cấp tấm pin dẫn đầu thế giới nhiều năm qua.

Hội tụ những công nghệ đỉnh cao

Tấm pin này được trang bị những công nghệ tối tân nhất hiện nay trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời. Dưới đây là năm công nghệ đã làm nên danh tiếng của dòng sản phẩm này: 

- Half-cut cells: Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 60 thành 120 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm dòng điện, giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường.
- Black Silicon: Được áp dụng chất xúc tác kim loại MCCE và công nghệ cắt kim cương, tấm Wafer tinh thể Poly có khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng rộng hơn. Bên cạnh đó, bề mặt còn được phủ thêm một lớp cấu trúc nano giúp giảm tỉ lệ phản xạ ánh sáng ngược lại xuống tối đa, nhờ đó đem lại hiệu suất phát điện cực cao. 
- PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
- Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.

Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến sản phẩm đồng nhất

Trước khi hoàn thiện và đóng gói sản phẩm, các tấm pin của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau. Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot, nên hàng triệu tấm pin đều được đồng nhất một chất lượng. Điều này giúp chủ đầu tư không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất, làm mất thời gian và tâm trí để thay lại tấm pin lỗi. Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 35 năm mà không gặp vấn đề gì.

Chính sách bảo hành dài hạn

12 năm bảo hành sản phẩm

Chúng tôi cam kết rằng với nguyên vật liệu chất lượng và sự tinh xảo trong sản xuất các tấm pin giúp duy trì chất lượng vượt trội trong 12 năm.

25 năm bảo hành khấu hao hiệu suất theo tuyến tính  

Chúng tôi đảm bảo các tấm pin mặt trời Canadian của bạn sẽ đạt hiệu suất mong đợi trong 25 năm. Cụ thể như sau: trong năm đầu tiên đảm bảo công suất sản phẩm không dưới 97.5% công suất ghi trên tấm pin. Từ năm thứ 2 đến năm 25, đảm bảo công suất giảm mỗi năm không được lớn hơn 0.6%, và ở năm thứ 25 công suất đầu ra không được ít hơn 83.1% công suất ghi trên nhãn tấm pin.

Có bảo hiểm PICC

Chương trình bảo hiểm đảm bảo các điều khoản bảo hành chính thức của Canada Solar, Inc., bao gồm các lỗi kỹ thuật của mô-đun PV làm ảnh hưởng đến sản lượng và hiệu suất tấm pin.

Trong thời gian bảo hành, nếu tấm pin bị lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất, ngay lập tức Bảo hiểm PICC sẽ đứng ra chi trả toàn bộ chi phí. Bảo hiểm PICC cam kết, không hủy ngang trong suốt 25 năm (ngay cả khi Canadian Solar bị vỡ nợ hoặc phá sản).

Chứng chỉ an toàn chất lượng

Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã đáp ứng được các tiêu chuẩn về an toàn, sức khỏe, tính mạng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm được phép bán ở các nước thuộc khu vực kinh tế châu âu (EEA- European Economic Area) [Download] 
 

CSA là tổ chức hàng đầu thế giới về lĩnh vực kiểm tra an toàn. Sản phẩm được CSA công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ. [Download] 
 

Bộ 3 chứng chỉ ISO 9001ISO 14001 và BS OHSAS 18001 do TÜV Rheinland (Hiệp hội kiểm tra kỹ thuật đứng đầu trong 3 TÜV lớn ở Đức) chứng nhận.
 
WEEE là tổ chức chuyên về các tiêu chuẩn rác thải điện và điện tử. Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin Canadian Solar được sản xuất và tái chế đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE. [Download] 
 
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV [Download] 
Thông số điều kiện chuẩn
CS3W 430MS 435MS 440MS 445MS
Công suất cực đại (Pmax) 430 W 435 W 440 W 445 W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 39.7 V 39.9 V 40.1 V 40.3 V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 10.84 A 10.91 A 10.98 A 11.05 A
Điện áp hở mạch (Voc) 47.9 V 48.1 V 48.3 V 48.5 V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 11.42 A 11.47 A 11.53 A 11.59 A
Hiệu suất quang năng mô-dun 19.46% 19.69% 19.92% 20.14%
Ngưỡng nhiệt độ vận hành -40oC~+85oC
Ngưỡng điện áp cực đại 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL)
Tiêu chuẩn chống cháy Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730)
Dòng cực đại cầu chì 20 A
Phân loại Hạng A
Dung sai công suất 0 ~ +5 W
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC
Thông số kỹ thuật điều kiện thường
CS3W 430MS 435MS 440MS 445MS
Công suất cực đại (Pmax) 320 W 324 W 328 W 331 W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 36.9 V 37.1 V 37.3 V 37.5 V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 8.67 A 8.73 A 8.79 A 8.84 A
Điện áp mạch hở (Voc) 44.9 V 45.1 V 45.3 V 45.5 V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 9.21 A 9.25 A 9.3 A 9.35 A
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s
Thông số kỹ thuật cơ khí
Loại tế bào quang điện Mono-crystalline
Số lượng cell 144 [2 X (12 X 6) ]
Kích thước 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in)
Cân nặng 24.9 kg (54.9 lbs)
Kính mặt trước Kính cường lực 3.2 mm
Chất liệu khung Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang
Hộp đấu dây IP68, 3 đi-ốt bypass
Cáp điện 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); Đấu nhảy bước: 1670 mm (65.7 in)
Jack kết nối T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2
Quy cách đóng gói 27 tấm / pallet
Số tấm trong container 594 tấm
Thông số nhiệt độ
Hệ số suy giảm công suất -0.36 % / oC
Hệ số suy giảm điện áp -0.29 % / oC
Hệ số suy giảm dòng điện 0.05 % / oC
Nhiệt độ vận hành của cell 41 +/- 3 oC
Tiêu chuẩn chất lượng
Chứng chỉ  IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU
UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida)
UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS
Take-e-way